Ma trận CĐR và Mục tiêu năm 2021
LIÊN QUAN GIỮA CHUẨN ĐẦU RA VÀ MỤC TIÊU
Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh
(Business Administration)
Mã ngành: 7340101
Trình độ đào tạo: Đại học chính quy (Cấp bằng: Cử nhân)
Mục tiêu đào tạo:
Chương trình cử nhân Quản trị kinh doanh đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao trong lĩnh vực kinh doanh và quản lý. Người học sau khi tốt nghiệp cử nhân Quản Trị Kinh Doanh có khả năng làm việc tốt và thích ứng với môi trường năng động trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh toàn cầu; có đủ kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh và quản lý; có kỹ năng nghề nghiệp trong quản trị kinh doanh, có bản lĩnh chính trị vững vàng, có đạo đức nghề nghiệp; có thể làm việc tại các tổ chức, cơ quan quản lý kinh tế từ trung ương đến địa phương, các viện nghiên cứu, các trường đại học và cao đẳng, các doanh nghiệp, các doanh nghiệp và tổ chức quốc tế liên quan đến lĩnh vực kinh tế, kinh doanh và quản lý,...
MT1. Có kiến thức về toán học, khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và năng lực ngoại ngữ đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, kiến thức cơ sở ngành, kiến thức ngành đáp ứng cho việc tiếp thu các kiến thức chuyên môn trong ngành Quản trị kinh doanh và khả năng học tập ở trình độ cao hơn. Có kiến thức vững chắc về kinh tế, quản trị kinh doanh, có kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực ngành để giải quyết các vấn đề thực tế liên quan đến chuyên môn.
MT2. Có khả năng giải quyết vấn đề, tư duy hệ thống, thực nghiệm. Có thái độ cá nhân tích cực và thái độ làm việc chuyên nghiệp phù hợp với môi trường làm việc năng động có tính quốc tế và đặc thù nghề nghiệp.
MT3. Có kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giao tiếp tốt và làm việc chuyên môn thành thạo bằng ngoại ngữ Tiếng Anh cũng như áp dụng CNTT.
MT4. Có khả năng định vị bản thân, nghề nghiệp trong bối cảnh xã hội chung để đóng góp hữu hiệu vào sự phát triển bền vững của xã hội, cộng đồng. Có kỹ năng hình thành ý tưởng, xây dựng và vận hành hệ thống kinh doanh.
Mã |
CHUẨN ĐẦU RA |
CDIO |
Mức độ bloom |
MT1 |
MT2 |
MT3 |
MT4 |
CĐR 1 |
Kiến thức Toán học (Giải tích, Đại số, Xác suất thống kê) |
1.1 |
3 |
X |
|
|
|
CĐR 2 |
Kiến thức Pháp luật |
1.1 |
3 |
X |
|
|
|
CĐR 3 |
Kiến thức về Kỹ năng và văn hóa làm việc |
1.1 |
3 |
X |
|
|
|
CĐR 4 |
Kiến thức Tin học |
1.1 |
3 |
X |
|
X |
|
CĐR 5 |
Trình độ sử dụng tiếng Anh |
1.1 |
3 |
|
|
X |
|
CĐR 6 |
Kiến thức kinh tế (Kinh tế học, Pháp luật kinh tế, Thương mại điện tử...) |
1.2 |
3 |
X |
|
|
|
CĐR 7 |
Kiến thức quản trị (Quản trị học, Tâm lý học, Quản trị dự án đầu tư...) |
1.2 |
3 |
X |
|
|
|
CĐR 8 |
Kiến thức tổng quan về hoạt động của doanh nghiệp (Thống kê, Kế toán,Thanh toán quốc tế) |
1.2 |
3 |
X |
|
|
|
CĐR 9 |
Kiến thức tổng quan về ngành QTKD |
1.2 |
4 |
X |
|
|
|
CĐR 10 |
Xác định được vai trò và yêu cầu của từng loại hình kinh doanh; có kiến thức, kỹ năng và thái độ cần thiết cho từng vị trí công việc đối với lĩnh vực kinh doanh cụ thể trong bối cảnh kinh tế chung toàn ngành |
1.3 |
5 |
X |
|
|
|
CĐR 11 |
Khả năng áp dụng kiến thức để tổ chức thực hiện các hoạt động thị trường (Quản trị marketing, marketing căn bản, Quản trị thương hiệu,...) |
1.3 |
5 |
X |
|
|
X |
CĐR 12 |
Khả năng áp dụng kiến thức trong quá trình sản xuất sản phẩm của ngành (Quản trị sản xuất, Quản trị chất lượng sản phẩm, ...) |
1.3 |
5 |
X |
|
|
X |
CĐR 13 |
Khả năng áp dụng các kiến thức để quản lý hoạt động của doanh nghiệp (Quản trị dự án, Quản trị hoạt động kinh doanh, Quản trị tài chính, Quản trị chiến lược...) |
1.3 |
5 |
X |
|
|
X |
CĐR 14
|
Kỹ năng giải quyết vấn đề quản trị, các vấn đề trong quan hệ công việc của sinh viên sau tốt nghiệp (Nhận dạng vấn đề, phân tích các yếu tố liên quan, lựa chọn phương pháp giải quyết, đưa ra ý kiến.....) |
2.1 |
4 |
|
X |
|
X |
CĐR 15 |
Kỹ năng thử nghiệm, điều tra khảo sát và khám phá tri thức (Lập giải thiết, tìm hiểu thông tin từ các nguồn, khảo sát - thí nghiệm, Phân tích dữ liệu, diễn giải dữ liệu và lập báo cáo) |
2.2 |
4 |
|
X |
|
X |
CĐR 16
|
Kỹ năng tư duy hệ thống trong giải quyết các vấn đề Quản trị, về chuỗi quan hệ công việc khi giải quyết bài toán quản trị cụ thể trong bài toán quản trị tổng thể |
2.3 |
4 |
|
X |
|
|
CĐR 17
|
Kỹ năng làm việc nhóm (kỹ năng phối hợp, trách nhiệm để đảm bảo về chất lượng, khối lượng và tiến độ chung; Chia sẻ kiến thức với tập thể và hướng dẫn cùng thực hiện; Hợp tác tập thể đa ngành, đa lĩnh vực trong việc hoạch định và thực hiện công việc) |
3.1 |
3 |
|
|
X |
|
CĐR 18
|
Kỹ năng giao tiếp đối với sinh viên tốt nghiệp (kỹ thuật giao tiếp cơ bản, thuyết trình, giao tiếp bằng văn bản, giao tiếp bằng email, zalo...) |
3.2 |
4 |
|
|
X |
|
CĐR 19 |
Kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác |
2.4 |
4 |
|
|
X |
X |
CĐR 20 |
Có thể định vị vị trí, vai trò và đặc điểm của nghề nghiệp trong xã hội và ảnh hưởng của xã hội tới sự phát triển nghề nghiệp |
4.1 4.2 |
4 |
|
|
|
X |
CĐR 21 |
Có khả năng hình thành ý tưởng giải quyết bài toán Quản trị kinh doanh (xác định mục tiêu, yêu cầu, cấu trúc, xác định mô hình dựa trên mục tiêu và yêu cầu, xây dựng đề án...) |
4.3 |
4 |
|
|
|
X |
CĐR 22 |
Có khả năng thực hiện nhiệm vụ lập kế hoạch Quản trị kinh doanh (nắm vững quy trình lập kế hoạch và phương pháp tiếp cận, vận dụng tốt kiến thức và kỹ năng đã học trong lập kế hoạch; phối hợp lập kế hoạch đa ngành, đa mục tiêu và lập kế hoạch kinh doanh bền vững....) |
4.4 |
4 |
|
|
|
X |
CĐR 23 |
Có khả năng thực hiện nhiệm vụ triển khai dự án/hệ thống (Quy trình các bước triển khai và phối hợp các bên để thực hiện quy trình vận hành dự án, vận dụng kiến thức đã học để thực hiện dự án, kiểm tra - giám sát các bước thực hiện, nghiệm thu và lưu giữ hỗ sơ dự án.....) |
4.5 |
4 |
|
|
|
X |
CĐR 24 |
Có khả năng vận hành dự án kinh doanh sau triển khai (quy trình vận hành; áp dụng kiến thức đã học trong công tác vận hành, Biên soạn hướng dẫn và tập huấn, các hoạt động dự án, quản lý vận hành và dữ liệu vận hành, xử lý sau vòng đời dự án kinh doanh) |
4.6 |
4 |
|
|
|
X |
CĐR 25 |
Thể hiện thái độ tích cực, kiên trì, chính trực. |
2.5 |
4 |
|
X |
X |
X |
CĐR 26 |
Có khả năng tư duy phản biện, khả năng quản lý thời gian và khả năng học tập suốt đời. |
2.4 |
3 |
|
X |
|
X |
CĐR 27 |
Trung thực trong công việc, trung thành với tổ chức |
2.5 |
4 |
|
X |
X |
|
CĐR 28 |
Làm việc có trách nhiệm và có thái độ chuyên nghiệp |
2.5 |
4 |
|
X |
X |
|
.jpg)
Honda nhận giải thưởng Top 100 Nơi làm việc tốt nhất Việt Nam 2023

Đoàn đánh giá ngoài: Khảo sát sơ bộ đánh giá ngoài 7 chương trình đào tạo Trường Đại học Giao thông vận tải.

Cựu sinh viên ngành QTKD K50: Back to UTC

Trường Đại học Giao thông vận tải công bố điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2023

Công bố kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT
.jpg)
Lễ bảo vệ đồ án tốt nghiệp của hơn 200 sinh viên ngành Quản trị kinh doanh Khoá 60
.jpg)
Hội nghị nghiên cứu khoa học sinh viên ngành QTKD Tiểu ban 5

HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ và NỘP LỆ PHÍ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2023 ONLINE BẰNG HỌC BẠ VÀ KẾT HỢP

Một số lưu ý khi đăng ký xét tuyển học bạ và xét tuyển kết hợp đại học chính quy năm 2023 trên https://xettuyen.utc.edu.vn/

THÔNG BÁO XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 THEO KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT VÀ XÉT TUYỂN KẾT HỢP
TIN TỨC HOT
.jpg)
Honda nhận giải thưởng Top 100 Nơi làm việc tốt nhất Việt Nam 2023

Bế mạc đợt khảo sát chính thức đánh giá chất lượng 07 chương trình đào tạo chính quy trình độ đại học

Lễ khai mạc đợt khảo sát chính thức đánh giá ngoài ngành QTKD

Đoàn đánh giá ngoài: Khảo sát sơ bộ đánh giá ngoài 7 chương trình đào tạo Trường Đại học Giao thông vận tải.
